Cấu trúc Warn: Warn đi với giới từ gì? Warn to V hay V-ing

warning là gì   warning là gì Warning /ˈwɔː.nɪŋ/ Danh từ: Danh từ của Warn – Warning là gì? Warning nghĩa là sự cảnh báo, thông báo về nguy cơ hoặc điều gì đó cần chú ý Ví dụ: The weather service issued a warning about the approaching storm. Dịch vụ thời tiết phát đi cảnh báo về cơn bão sắp đến.

thomas received a warning for speeding Thomas received a warning for speeding. He must have driven so fast. Tạm dịch: Thomas đã bi cảnh cáo vì vượt tốc độ. Anh ta chắc hẳn đã lái xe rất nhanh

warning you should have taken warning by his example anh phải lấy gương của nó làm bài học cho mình mới phải Làm theo lời răn, làm theo lời cảnh cáo

₫ 58,100
₫ 100,100-50%
Quantity
Delivery Options