WEAR:WEAR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictio

wear   độc menswear WEAR - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

wear off là gì Wear off là một cụm động từ có nghĩa là một thứ gì đó như cơn đau, một biểu cảm hoặc một cảm giác đau mà nó đang từ từ biến mất đi. Bài viết giải thích nghĩa, ví dụ, sự khác nhau giữa wear off và wear out và các từ đồng nghĩa với wear off

v3 của wear Học quá khứ của wear và cách chia động từ bất quy tắc này với các ví dụ và bài tập. Quá khứ của wear có nghĩa là mặc, mang, đeo, chịu, có vẻ, xói mòn, làm mệt mỏi, trang phục

₫ 83,300
₫ 162,300-50%
Quantity
Delivery Options