WEAR:WEAR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictio

wear   wearedevs WEAR - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

wear out là gì Nghĩa từ Wear out. Ý nghĩa của Wear out là: Dùng gì đo cho đến khi nó hỏng . Ví dụ cụm động từ Wear out. Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wear out: - She played the video so many times that she WORE the tape OUT. Cô ấy bật video nhiều lần đến nỗi là làm hỏng luôn cuộn phim

nhà cái uy tín wearepublicschools Hãy cùng nhacaiuytin khám phá Top 10+ địa chỉ giải trí uy tín hàng đầu, đồng thời tìm hiểu các bước cá cược chính xác và hiệu quả! Thưởng 300% Slot Game – Nhận tái nạp hàng ngày. Thưởng +268% Thể Thao – Thưởng cược lớn. Thưởng 2,000,000 VND cho thành viên mới. Xổ Số tỷ lệ 1 ăn 99 – Hoàn trả 2.8%. Thưởng 2,000,000 VND + 0.5% hoàn trả toàn bộ game

₫ 97,500
₫ 187,200-50%
Quantity
Delivery Options