Quá khứ của wear: Thuộc nằm lòng V2 và V3 của wear

wear v3   wear v3 Học quá khứ của wear và cách chia động từ bất quy tắc này với các ví dụ và bài tập. Quá khứ của wear có nghĩa là mặc, mang, đeo, chịu, có vẻ, xói mòn, làm mệt mỏi, trang phục

quá khứ của wear Ex: Do I have to wear a tie? Tôi có phải đeo cà vạt không? Ex: He wore a puzzled look on his face. Anh ta mang một cái nhìn khó hiểu trên khuôn mặt. Ex: The stones have been worn smooth by the constant flow of water. Những viên đá đã bị dòng nước chảy không ngừng bào mòn nhẵn nhụi.

what a beautiful dress you are wearing “What a beautiful dress you are wearing” - “Thanks, it - Trọn bộ 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh

₫ 48,300
₫ 129,300-50%
Quantity
Delivery Options