Quá khứ của wear: Thuộc nằm lòng V2 và V3 của wear

wear v3   toxic stress a slow wear and tear Học quá khứ của wear và cách chia động từ bất quy tắc này với các ví dụ và bài tập. Quá khứ của wear có nghĩa là mặc, mang, đeo, chịu, có vẻ, xói mòn, làm mệt mỏi, trang phục

sarah is wearing a blouse Sarah is wearing a blouse. It is made of cotton

eyewear HMK Eyewear cung cấp một loạt các sản phẩm từ kính thời trang, kính cận, kính viễn đến kính bảo vệ mắt với thiết kế hiện đại, phù hợp với mọi lứa tuổi và phong cách

₫ 67,400
₫ 158,500-50%
Quantity
Delivery Options