well being a cure for wellness Nghĩa của từ Well being: một điều kiện tồn tại tốt hoặc thỏa đáng; một trạng thái đặc trưng bởi sức khỏe, hạnh phúc và thịnh vượng.; được hạnh phúc, khỏe mạnh, hoặc thịnh vượng
câu lạc bộ bóng đá wellington phoenix Flashscore.com offers Wellington Phoenix livescore, final and partial results, standings, home stadium with official capacity, squad updates signed and sold players, transfer fees, loan deals, free agents and complete squad list, team coach and match details goal scorers, red cards, odds comparison, …
well done là gì “Well Done” nghĩa là làm tốt lắm. Được dùng trong các trường hợp bạn muốn tuyên dương hoặc tán thưởng công việc, thành tựu của một ai đó. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây. Ví dụ: Well done! Keep going! Làm tốt lắm. Hãy tiếp tục đi! You ‘ve done a great job. Well done! Bạn vừa làm một công việc tuyệt vời. Làm tốt lắm!