WHILE PHONG A PRESENTATION:While Phong a presentation, his laptop suddenly crashed

while phong a presentation   after a while While Phong ______ a presentation, his laptop suddenly crashed. Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án Tuần 1 !! Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực chỉ từ 110k. về câu hỏi!

for a while là gì For a while là cụm từ trong tiếng Anh chỉ khoảng thời gian không xác định, thường là khoảng thời gian ngắn. Cụm từ này được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc trạng thái kéo dài trong một thời gian nhất định. Định nghĩa for a while. Ví dụ: I’m going to be busy for a while. Tôi sẽ bận một lúc. Let’s wait here for a while

hold me for a while Đêm nay là đêm cuối, ngày mai là nghìn trùng cách biệt, vì vậy xin anh hãy "Hold Me For A While". Chia ly này, không biết bao giờ gặp lại, em muốn tận hưởng những giây phút ngắn ngủi còn ở bên anh, em muốn san sẻ yêu thương này

₫ 76,100
₫ 179,200-50%
Quantity
Delivery Options