WHOSE:Whose - Grammar - Cambridge Dictionary

whose   code king We use whose to introduce a relative clause indicating possession by people, animals and things: John works with that other chap whose name I can’t remember. Shirley has a 17-year-old daughter whose ambition is to be a photographer

cho 4 điểm a b c d không đồng phẳng Các câu hỏi này nhằm kiểm tra khả năng suy luận không gian, tư duy hình học và vận dụng các khái niệm cơ bản về điểm và mặt phẳng. Câu 1: Cho 4 điểm \A\, \B\, \C\, và \D\ không đồng phẳng. Có bao nhiêu mặt phẳng có thể đi qua 3 trong số 4 điểm này?

nguoi lao dong Tăng cường hoạt động đối thoại, thương lượng, tham gia ý kiến với những người sử dụng lao động về bảo đảm duy trì việc làm, sắp xếp lao động và giải quyết chế độ cho người lao động theo đúng quy định pháp luật

₫ 14,500
₫ 130,100-50%
Quantity
Delivery Options