worry đổi tiền hàn sang tiền việt Worry /ˈwʌr.i/ Động từ: Hành động nghĩ về vấn đề hoặc những điều không tốt có thể xảy ra một cách làm một người cảm thấy buồn bã và sợ hãi. Ví dụ: Don't worry about a thing
surrounding Xem nghĩa, cách sử dụng và từ đồng nghĩa của "surrounding" trong tiếng Anh và tiếng Việt. Từ điển bab.la cung cấp các ví dụ, cụm từ, mẫu câu và các từ khác liên quan đến "surrounding"
vay lãi suất ngân hàng Hiện nay, mức lãi suất vay tại các ngân hàng thương mại NHTM thường lên đến 45% một năm, tùy thuộc vào từng ngân hàng, ưu đãi, hình thức vay, tính chất khách hàng hoặc cách tính lãi suất