Tra từ: xứng - Từ điển Hán Nôm

xứng đáng   tâm đối xứng là gì Danh Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa. 10. Động Thích hợp, thích đáng. Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý

đối xứng tâm \O\ được gọi là tâm đối xứng. Phép đối xứng tâm \O\ thường được kí hiệu là \textĐ_O\ Nếu hình \H'\ là ảnh của hình \H\ qua \textĐ_O\ thì ta còn nói là \H'\ đối xứng với \H\ qua tâm \O\, hay \H\ và \H'\ đối xứng với nhau qua \O\

điểm đối xứng qua mặt phẳng Đối xứng của một điểm qua mặt phẳng. Để tìm toạ độ điểm M′ là đối xứng của điểm M qua mặt phẳng α ta tiến hành các bước sau. Bước 1. Tìm hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng α; Bước 2. Tìm toạ độ điểm M′ sao cho H là trung điểm của MM′. ⎧⎩⎨⎪⎪xM = 2xH −xM yM = 2yH −yM zM = 2zH −zM. Ví dụ

₫ 56,300
₫ 160,400-50%
Quantity
Delivery Options