xung biến cố xung khắc Xung là một từ có nhiều nghĩa và định nghĩa trong từ điển Việt - Việt. Xung có thể là động từ, tính từ, danh từ, và có các từ khác liên quan. Xem thêm các từ khác, ví dụ, và cách sử dụng xung trong các câu
xung quanh nhũ hoa có hạt Mẹ bầu thường nhận ra xung quanh đầu nhũ hoa có hạt khi mang thai. Đây là những hạt gì và chúng có nguy hiểm ảnh hưởng gì đến sức khỏe không?
hai biến cố xung khắc - Định nghĩa: Cho hai biến cố A và B. Hai biến cố A và B được gọi là xung khắc nếu biến cố này xảy ra thì biến cố kia không xảy ra. - Hai biến cố A và B là hai biến cố xung khắc nếu và chỉ nếu Ω A ∩ Ω B = ∅